Xe tải Trường Giang 7T1 là sản phẩm tiên phong cho phân khúc xe tải thùng tầm trung, thùng dài được trang bị động cơ đạt tiêu chuẩn Euro 4 với khả năng vận hành vượt trội. Hơn thế nữa những mẫu xe đời mới của nhà máy Trường Giang được nâng cấp mạnh mẽ từ hệ thống khung gầm cho đến phần động cơ, đem đến trải nghiệm tuyệt vời khi lái xe.
Xem video giới thiệu xe tải Trường Giang 7.1 tấn thùng 7.9m tại đây!
Xe tải Trường Giang 7T1 thùng 7.9m có thiết kế chắc chắn, bền khỏe. Kích thước tổng thể: 10.160 x 2.500 x 3.600 mm. Kích thước lọt lòng thùng: 7.880 x 2.350 x 770/2.150 mm. Xe tải Faw 7 tấn 1 thùng dài 8m có trọng lượng tiêu chuẩn: Trọng lượng bản thân (Kg): 8.255 Kg. Trọng lượng toàn bộ (Kg): 15.550 Kg. Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg): 7100 Kg.
Nội thất xe tải Trường Giang 7.1 tấn trang bị với 3 chỗ ngồi ( kể cả lái xe) và 1 giường nằm rộng rãi, đây là một trang bị không thể thiếu trên những chiếc xe chạy đường trường. Ghế cho bác tài được trang bị ghế hơi êm ái, điều hòa hai chiều cũng đã được trang bị sẵn theo xe. Tất cả trang bị khác được bố trí hợp lý, thuận mắt người nhìn đem đến cảm giác thoải mái đến những chuyến đi. Hệ thống lái: Kiểu loại: loại trục vít - e cu bi, dẫn động cơ khí,Trợ lực thủy lực. Tỉ số truyền cơ cấu lái: 23:1mm/rad.
Xe tải Trường Giang Faw 7.1 tấn thùng mui bạt 9 bửng (8 bửng hông 1 bửng sau), sàn sắt 3li, vách inox, đà thùng, trụ bửng, khung xương, tay khóa bản lề, cản hông và cản sau bằng sắt được gia công cơ khí sản xuất đồng bộ chắc chắn, bền vững.
xe tải Trường Giang 7.1 tấn là dòng xe tải chất lượng cao tại thị trường Việt Nam.
Xe tải Faw 7.1 tấn trang bị động cơ Weichai 4.1L ký hiệu WP3.7Q165E40, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, dunh tích: 4.087cm3, phun nhiên liệu điện tử. Cho ra công suất lên tới 120kW tại vòng tua 2.600vòng/phút. Phối bộ cùng hộp số to truyển động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải Trường Giang một hiệu năng mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Vận tốc lớn nhất: 87.3 km/h, Mô men xoắn lớn nhất: 560/1200 -2600 (vòng/phút).
Hệ thống truyền động: Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động lực, trợ lực khí nén. Kiểu hộp số: Hộp số 2 tầng nhanh chậm 8 tiến 2 lùi, kiểu dẫn động cơ khí. Đây là một kiểu số quen thuộc trên những xe tải hạng trung của nhà máy Trường Giang Đông Phong.
Hệ thống phanh chính: Kiểu phanh tang trống, dẫn động khí nén hai dòng, đường kính trống phanh: 430x130 / 430x180. Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 2.
Hệ thống treo: Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5): 1,2. Chiều rộng các lá nhíp (mm): 90 mm. Chiều dầy các lá nhíp (mm)/: nhíp trước 10 mm, nhíp sau 16 mm. Số lá nhíp: nhíp trước 12 lá, nhíp sau 12 lá. Cỡ lốp trước sau bằng nau: 10.00R20.
Giá xe tải Trường Giang 7T1 tấn đang được niêm yết là: 700.000.000 VNĐ (Giá trên chưa bao gồm những khuyến mãi đến từ đại lý – Quý khách liên hệ: 0974.08.2222 để nhận được giá tốt nhất). Cam kết giá rẻ nhất thị trường, ở đâu bán rẻ chúng tôi bán rẻ hơn.
Xem bảng báo giá các dòng xe tải Trường Giang tại đây!
Những khuyến mãi khi mu axe tại Xe Tải Đức Anh HT.
Xe Tải Đức Anh HT với mục tiêu đem lại nhiều giá trị tốt nhất cho khách hàng, đại lý xin gửi tới Quý khách hàng một số khuyến mãi phụ kiện: Lót sàn, dán kính cách nhiệt, bọ vô lăng,… Hiện tại đại lý Xe Tải Đức Anh HT hỗ trợ trả góp lên tới 75% giá trị xe. Mọi thông tin Quý khách vui lòng liên hệ: HOTLINE: 0974.08.2222 để được tư vấn hỗ trợ.
Chính sách bảo hành tốt nhất Việt Nam: 3 năm hoặc 100.000Km.
Chính sách bảo hành bảo dưỡng tốt nhất Việt Nam: Tại nhà.
Hỗ trợ vay mua xe trả góp lãi xuất thấp: 70-80% giá trị của xe
Hỗ trợ toàn bộ thủ tục, hồ sơ vay trả góp, không cần chứng minh bảng lương.
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm tại các tỉnh trên toàn quốc.
Chìa khóa giao tay – Giao xe tận giường miễn phí.
Hỗ trợ tối đa mọi thắc mắc, tư vẫn, hỗ trợ sau mua xe 24/7.
Thông số kỹ thuật xe tải Trường Giang 7.1 tấn |
|
Hãng xe: Trường Giang Đông Phong |
|
Tự trọng |
8.255kg |
Phân bố lên trục trước/sau |
5.550/10.000 kg |
Số người cho phép chở |
3 người |
Tải trọng hàng cho phép chở |
7.100kg |
Tổng tải |
15.550Kg |
Kích thước xe Dx Rx C |
10.160x 2.500x 3.600 mm |
Khoảng cách trục |
6.100 mm |
Công thức bánh |
4x2 |
Kiểu động cơ |
WP4.1Q165E40 |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích làm việc |
4.087 cm3 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay |
120kW/ 2.600 v/p |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Cỡ lốp trước/sau |
10.00R20 |
Vết bánh xe trước/sau |
1.945/1.870 mm |
Hệ thống lái |
Trục vít – ê cu bi, Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Hẹ thống phanh chính |
Phanh đĩa/tang trống khí ném |
Phanh đỗ |
Tác động lên bánh xe trục 2 tự hãm |
Kích thước lòng thùng hàng Dx Rx C |
7.880x2.350x770/2.150 m |