Bạn đang tìm kiếm dòng xe ben 4.95 tấn với 2 cầu dầu mạnh mẽ, bền bỉ? Xe ben Chiến Thắng chính là sản phẩm đáng giá nhất để đầu tư. Từ khả năng tải nặng đến vận hành bền bỉ, chiếc xe này mang lại hiệu quả vượt trội cho các công trình xây dựng, khai thác và vận chuyển ở các cung đường khó và nhỏ.
Liên hệ: 0974.08.2222 - 0973.10.8668 để được tư vấn và báo giá.
Xe Ben Chiến Thắng 4.95 tấn 2 cầu dầu kích thước tổng thể xe (dài x rộng x cao): 5.380 x 2.180 x 2.560mm. (mm). Chiều dài toàn bộ xe tương đối phù hợp với tải trọng nhu cầu chở hàng tại nhiều vùng miền, địa bàn khác nhau, vòng quay nhỏ, chiều ngang phù hợp nên không gặp khó khăn khi chạy trên vùng nông thôn đường đất đất nhỏ, ngã 3 ngã tư hẹp.
Thiết kế đẹp mắt, hiện đại, cabin an toàn, thân gầm chắc chắn, thùng hàng chất lượn cao là những ưu điểm mà khách hàng đã đánh giá khi trải nghiệm xe ben Chiến Thắng
Ngoại thất xe tươi sáng với đường mạ crom sáng bóng. Hệ thống chiếu sáng 2 tầng, loại đèn bi led chiếu sáng cường độ cao, tích hợp thêm dải đèn led trông rất hợp nhãn. Tay gương chiếu hậu gắn trên cabin có thể xoay qua xoay lại khi vào đường nhỏ gặp vật cản, gương 2 tầng 1 mặt cầu lồi tăng cường điểm quan sát.
Nội thất cabin xe ben 4.95 tấn 2 cầu dầu thiết kế 3 chỗ ngồi, loại ghế bọc da. Thiết bị lái xe cũng cơ bản đầy đủ, vô lăng 3 chấu gật gù, không tích hợp các nút điều khiển âm thanh. Xe trang bị điều hòa 2 chiều, hệ thống nâng hạ kính bằng điện, khóa điện màn hình androi, cam lùi, cam hành trình.
Động Cơ Vượt Trội.
Xe được trang bị động cơ YC4FA120-50 Diesel, thẳng hàng, động cơ 4 xy lanh, Inter cooler tăng áp và làm mát bằng khí nạp, Common Rail. Cho ra công suất lớn nhất 88Kw tại tốc độ quay 3200 vòng/ phút, kết hợp hệ thống 2 cầu dầu giúp xe dễ dàng vượt qua mọi địa hình như đồi núi, bùn lầy, hoặc đường xá gồ ghề. Đây là sản phẩm 2 cầu dầu nhỏ nhất hiện tại trên thị trường.
Tải Trọng.
Với tải trọng tối đa 4.95 tấn, xe ben Chiến Thắng có kích thước thùng: 3.200 x 2.000x 730 mm thùng hàng 4.67 khối đủ để đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng một cách dễ dàng, giúp tối ưu chi phí và thời gian.
Thiết Kế Chắc Chắn, Bền Bỉ.
Khung gầm vẫn là loại 2 lớp, khung gầm đặc trưng của các dòng xe ben, nhưng nhà máy Chiến Thắng đã sử dụng vật liệu chắc chắn, chịu lực tốt hơn. Xe ben Chiến Thắng không chỉ tạo được hình ảnh thân thiện, mà còn ghi dấu ấn và niềm tin về độ an toàn, tính hiệu quả, kết cấu khung gầm vững chắc, dầy dặn, chống đổ nghiêng và độ bền hiệu quả hàng đầu nhiều năm qua.
Thùng xe làm từ thép chịu lực cao, chống va đập và ăn mòn. Đà dọc, đà ngang thùng xe và sàn thùng cũng được tính toán rất tỉ mỉ, vừa đảm bảo độ cứng chắc, không tăng trọng lượng bản thân.
Hệ thống ben thủy lực hoạt động mạnh mẽ, nâng hạ an toàn và nhanh chóng.
Tiết Kiệm Nhiên Liệu.
Công nghệ động cơ tiên tiến không chỉ giúp xe vận hành mạnh mẽ mà còn tiết kiệm tối đa nhiên liệu, giảm thiểu chi phí cho các bác tài.
Xe ben Chiến Thắng không chỉ mạnh mẽ mà còn linh hoạt trong mọi công việc:
Vận chuyển vật liệu xây dựng: Cát, đá, xi măng.
Phục vụ khai thác: Đáp ứng tốt trong các khu vực mỏ hoặc công trình xa trung tâm.
Hoạt động trên địa hình khó khăn: Đồi núi, bùn lầy hay đường xá gồ ghề.
Lý Do Xe Ben Chiến Thắng Được Tin Dùng
Thương hiệu uy tín: Chiến Thắng là cái tên hàng đầu trong ngành xe tải, được người dùng Việt Nam tin tưởng.
Chất lượng vượt trội: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế, bền bỉ và đáng tin cậy.
Giá cả cạnh tranh: Với mức giá hợp lý, xe mang lại giá trị lâu dài cho nhà đầu tư.
Bảo hành toàn diện: Chính sách bảo hành chính hãng, đi kèm dịch vụ hậu mãi tận tâm.
Thông tin chung | |
Loại phương tiện | Ô tô tải tự đổ |
Nhãn hiệu | CHIẾN THẮNG |
Số loại | CT4.95TD1/4X4 |
Công thức bánh xe | 4 x 4 |
Thông số kích thước | |
Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) (mm) | 5380 x 2180 x 2560 |
Kích thước lòng thùng (mm) | 3200 x 2000 x 730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2980 |
Thông số về trọng tải | |
Trọng lượng bản thân (kg) | |
Tải trọng cho phép (kg) | 4950 |
Số người cho phép chở | 3 |
Trọng lượng toàn bộ (kg) | |
Động cơ | |
Nhãn hiệu động cơ | YC4FA120-50 |
Công suất lớn nhất (kW) / Tốc độ quay (v/ph) | 88/3200 |
Loại | 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, Inter cooler tăng áp, làm mát bằng khí nạp, Common Rail |
Thể tích (cm3) | 2982 |
Bánh xe và lốp xe | |
Lốp trước | 8.25-16LT |
Lốp sau | 8.25-16LT |
Hệ thống phanh | |
Hệ thống phanh trước,sau | Tang trống / Khí nén |
Phanh đỗ | Tác động lên trục 2 / Tự hãm |
Hệ thống lái | |
Hệ thống lái | Trợ lực thủy lực |