Xe tải thùng Trường Giang 6.8 tấn 2 cầu dầu là một dòng xe ben được nhà máy Ô Tô Trường Giang cho ra mắt vào năm 2022. Nhằm đáp ứng nhu cầu vận chuyển của những khách hàng ở vùng núi có các cung đường di chuyển khó khan. Là một dòng xe ben chuyên dụng được sản xuất và lắp ráp tại Việt Nam, phục vụ cho việc vận chuyển hàng hoá, vật liệu xây dựng, khai thác gỗ tại những vùng có địa hình khó di chuyển. Dưới đây là đánh giá chi tiết xe tải thùng Trường Giang 6.8 tấn 2 cầu dầu.
Xem video giới thiệu xe tải thùng Trường Giang 6.8 tấn 2 cầu dầu tại đây!
Xe tải thùng Trường Giang 6T8 2 cầu dầu được thiết kế với kiểu dáng hiện đại, sang trọng và mạnh mẽ. Các chi tiết trên xe được thiết kế sắc nét, chắc chắn. Các đường nét mạnh mẽ, tạo nên vẻ bề ngoài rất bắt mắt và chuyên nghiệp. Xe được trang bị tay lái trợ lực, cửa sổ điều chỉnh điện, ghế hơi, hệ thống phanh ABS, đèn pha LED và một số tính năng tiện ích khác.
Nhìn từ phía trước, mặt ca lăng của xe nổi bật với thanh ngang được mạ crom, logo Trường Giang được thiết kế hoàn toàn mới, đây là thiết trên những dòng xe mới cũng hãng xe Trường Giang. Cụm đèn pha trước Led toàn phần trông thật mềm mại với các góc bo tròn không chỉ đầy tinh tế, mà còn mang lại hiệu quả chiếu sáng cực cao. Xe còn được thiết kế tích hợp 2 dải đèn Led chiếu sáng ban ngày. Đèn báo rẽ trên hông xe, cụm đèn sau với thiết kế mới nhìn tinh tế và hiện đại hơn.
Ghế ngồi trên xe tải thùng Trường Giang cũng hứa hẹn sẽ mang đến cảm giác thoải mái tối đa cho cả người lái và phụ xe, tất cả đều được bọc nỉ cao cấp có độ đàn hồi cao, đặc biệt ghế lái đã được trang bị ghế hơi. Trang bị và tiện ích giải trí cũng là một điểm cộng cho xe tải thùng 6.8 tấn 2 cầu. Xe được trang bị hệ thống điều hòa 2 chiều, giúp xua tan đi cái nóng oi bức bên ngoài vào những ngà trời nắng nóng chói chang.
Với kích thước lòng thùng là: 5.500 x 2.360 x 0.775/2.150 m với tải trọng cho phép tham gia giao thông là 6.800Kg. Thùng xe được thiết kế với 3 bửng 2 bên và 1 bửng hậu, giúp cho các bác tài lên xuống hàng dễ dàng hơn.
Xe tải thùng Trường Giang 6.8 tấn 2 cầu dầu được trang bị động cơ WP4.1Q140E50 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp cho ra công suất 103Kw tương đương với 140Hp thì xe tải thùng 6.8 tấn 2 cầu này cũng chưa ngán bất cứ cung đương nào. Dung tích xi lanh 4.088cm3, đây là động cơ khá quen thuộc với các bác tài và đã được trang bị trên các dòng xe 2 cầu của Trường Giang nhưng đẫ được tinh chỉnh lại, nhằm mang đến hiệu suất ấn tượng hơn.
Theo đó, mức công suất tối đa mà khối động cơ nầy cho ra là 140 mã lực, mô men xoắn cực đại lên đến 560 kết hợp với đó là hộp số 10 cấp với 8 số tiến và 2 số lùi kèm theo đó là hộp số phụ rùa thỏ. Cùng hệ thống dẫn động 2 cầu dầu 13 tấn. Có thể nói, với việc nâng cấp đáng kể về sức mạnh động cơ, hứa hẹn sẽ mang đến những trải nghiệm lái đầy thú vị sau vô lăng.
Hiên tại xe tải thùng Trường Giang 6.8 tấn 2 cầu đang được niêm yết với giá: 815.000.000 triệu đồng ( Giá trên chưa bao gồm các khuyến mãi đến từ đại lý - Quý khách hàng vui lòng liên hệ: 0974.08.2222 để nhận giá tốt nhất). Cam kết ở đâu bán rẻ tôi bán rẻ hơn.
Xem bảng giá xe tải Trường Giang tại đây!
Những khuyến mại khi mua xe tại Đức Anh HT.
Xe Tải Đức Anh HT với mục tiêu đem lại nhiều giá trị tốt nhất cho khách hàng, đại lý xin gửi tới Quý khách hàng một số khuyến mại phụ kiện: Lót sàn cabin, dán kính cách nhiệt, bọc vô lăng,… Hiện tại Đại Lý Xe Tải Đức Anh HT hỗ trợ trả góp lên tới 75% giá trị xe. Mọi thông tin Quý khách hàng vui lòng liên hệ: HOTLINE: 0974.08.2222 để được tư vấn và hỗ trợ.
Thông tin chung | |
Loại phương tiện | Ô tô tải (Có Mui |
Nhãn hiệu | TRUONGGIANG |
Số loại | TG6.800-4WWD/TM |
Số trục xe | 4X4 |
Công thức bánh xe | 4 x 4 |
Thông số kích thước | |
Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) (mm) | 7.72 x 2.50 x 3.66 |
Kích thước lòng thùng (mm) | 5.50 x 2.36 x 0.775/2.15 |
Thông số về trọng tải | |
Trọng lượng bản thân (kg) | 6.780 |
Tải trọng cho phép (kg) | 6.800kG |
Số người cho phép chở | 03 |
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 14.000 |
Động cơ | |
Nhãn hiệu động cơ | WP4.1Q140E50 |
Công suất lớn nhất (kW) / Tốc độ quay (v/ph) | 103/2.600 |
Loại | 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích (cm3) | 4.088 |
Bánh xe và lốp xe | |
Lốp trước | 10.00R20 |
Lốp sau | 10.00R20 |
Hệ thống phanh | |
Hệ thống phanh trước,sau | Tang trống / Khí nén |
Phanh đỗ | Tác động lên trục 2 / Tự hãm |
Hệ thống lái | |
Hệ thống lái | Trợ lực thủy lực |