Xem video đánh giá xe ben Trường Giang 8.1 tấn tại đây!
Với ngoại thất xe tải ben Trường Giang 8.1 tấn có 1 kiểu dáng mới, đẹp và bắt mắt, hiện đại.
Hệ thống đèn chiếu sáng của xe ben 8T1 được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng halogen mới có cường độ chiếu cao, tia sáng chiếu xa hơn, vận hành ổn định, tạo điều kiện ánh sáng tốt nhất khi xe vận hành ban đêm. Phần calang xe được mạ crom tinh tế, sang trọng và độ bền cao.
Xe ben Trường Giang 8T1 đa dạng về màu sắc. Màu chủ đạo là màu xanh vàng và màu xanh bộ đội.
Xe ben 8.1 tấn được trang bị động cơ 180 Yuchai kết hợp với hộp số 10 số, hai cấp , hai tầng nhanh chậm . Nhiên liệu Diezel , 4 kỳ , 6 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước, tăng áp . Giúp động cơ hoạt động ổn định và tăng momen xoắn lên 590(N/m) / 1400 ~ 1700(vòng/phút), làm cho tăng công suất của động cơ đạt tới 132 (Kw) /2500(vòng/phút). Dung tích xi lanh lên đến 6494 cm3.
Xe ben Trường Giang Giang 8T1 được sử dụng cầu thép 13 tấn phù hợp với nhiều loại nhu cầu về tải trọng .Cầu xe được thiết kế to hơn, chế tạo bằng thép nguyên khối có sức chịu lực tải trọng cao phù hợp với nhiều loại nhu cầu về trọng tải và địa hình của Việt Nam, nhíp lá có đường kính to, bản nhíp rộng và dầy tăng số lượng nhíp lá hơn trước làm tăng khả năng chịu tải, hệ thống phanh hơi .Đuôi xe được thiết kế rất chắc chắn cùng các điểm nhấn sắc cạnh, tạo cảm giác rất đầm xe, phần đèn chiếu hậu đặt thụt vào trong khi đổ ben sẽ không bị va chạm, cường độ chiếu sáng cao tạo sự an toàn tuyệt đối.
Trong ca bin xe ben Trường Giang 8 tấn 1,ghế tài xế đã được trang bị cân bằng hơi tự động , điều chỉnh đa hướng êm ái , thoải mái
Ca bin xe có kiểu dáng thẩm mỹ, hiện đại, bắt mắt , kính chắn gió được thiết kế 2 lớp từ tính, cách âm rất tốt, làm giảm cường độ chiếu sáng của ánh sáng mặt trời.
Cabin rộng giúp tầm quan sát rộng hơn, tạo độ an toàn cao và thoải mái hơn.
Thùng xe ben Trường Giang 8.1 tấn với công nghệ hàn bấm đa điểm B07 chắc chắn, thùng bệ vuông vắn, các mối hàn liên kết sắc cạnh, thành thùng cao nâng tải trọng hàng hóa cao. Thùng mới thiết kế mở 5 bửng linh hoạt, 4 bửng 2 bên hông xe và 1 bửng cuối xe, giúp thuận lợi việc vận chuyển hàng hóa nhanh nhất.
Lốp xe và bánh xe ben 8.1 tấn thiết kế to hơn, được sử dụng với thông số 11.00R20, thiết kế 2 bánh trước và 4 bánh sau.
Sắt xi lồng 2 lớp bản rộng được làm bằng thép hợp kim có độ bền cao , chịu lực tốt. Xe được trang bị ben bụng chữ A vững trãi góc đổ lớn.
Giá bán niêm yết của xe tải ben Trường Giang 8.1 tấn 6 máy cầu láp là: 665.000.000 VNĐ( Chưa bao gồm khuyến mãi đến từ đại lý). Hiện tại Đại Lý Xe Tải Đức Anh HT hỗ trợ trả góp ngân hàng 70% giá trị xe, quý khách hàng chỉ cần trả trước 30%. Mọi thông tin chi tiết quý khách liên hệ HOTLINE: 0974082222 để được tư vấn và hỗ trợ.
Tên thông số | Ô tô thiết kế | Hệ thống phanh | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) | Hệ thống phanh trước/sau |
- Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng.
+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục trước: 400x130 (mm)+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục sau: 400x180 (mm) - Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau
|
|
Công thức bánh xe | 4 x 4 | |||
Kích thước | ||||
Kích thước bao ngoài | 6480 x 2480 x 2900 mm | |||
Khoảnh cách trục | 3630 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 270 mm | Hệ thống treo | ||
Góc thoát trước sau | 29º/41º | Khoảng cách 2 mô nhíp (mm) | mm (Nhíp trước) | mm (Nhíp chính sau) |
Kích thước trong thùng hàng | 4150 x 2300 x 650 | Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) |
||
Trọng lượng | Chiều rộng các lá nhíp (mm) | mm | mm | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 6180 Kg | Chiều dầy các lá nhíp (mm) | mm | mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 14175 Kg | Số lá nhíp | lá | lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) |
7800 Kg | Ký hiệu lốp | ||
Động cơ | Trục 1 | 02/ 10.00-20 ( 11.00-20) | ||
Kiểu loại | YC4E140-33 | Trục 2 | 04/10.00-20 ( 11.00-20) | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát |
Diezel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, tăng áp |
Cabin | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 4257 cm3 | Kiểu loại | Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 110 x 112 mm | Kích thước bao (D x R x C) | 1845 x 2310 x 2175 mm | |
Tỉ số nén | 17,5:1 | Tính năng chuyển động | ||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) |
105 / 2800 | Tốc độ lớn nhất ô tô | 75,04 km/h | |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) |
430 / 1300 ~ 1700 | Độ dốc lớn nhất ô tô | 41 | |
Truyền động | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 8,1 | ||
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động lực,
trợ lực khí nén
|
Hệ thống lái | ||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | Kiểu loại | loại trục vít - e cu bi - Trợ lực thủy lực | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí | Tỉ số truyền cơ cấu lái | 21 |