So sánh sản phẩm
XE BEN CHIẾN THẮNG WAW 5.9 TẤN.

XE BEN CHIẾN THẮNG WAW 5.9 TẤN.

Hãy trở thành người đầu tiên đánh giá sản phẩm này( 0)

Liên hệ: 0974082222

  • Đơn vị tính:
  • Chiếc
  • Tình trạng:
  • Nổi bật
  • Nhà cung cấp:
Thêm vào giỏ hàng

Xe ben Chiến Thắng WAW 5.9 tấn: Đúng chất NGON - BỔ - RẺ.

Xe ben Chiến Thắng WAW 5.9 tấn là một trong những sản phẩm xe ben hạng trung được nhà máy Ô Tô Chiến Thắng kết hợp với Tập Đoàn WAW cho ra mắt vào năm 2022.

Xem video đánh giá xe ben Chiến Thắng WAW 5.9 tấn tại đây!

Ngoại thất xe ben Chiến Thắng 5.9 tấn.

Xe ben Chiến Thắng 5.9 tấn có kết cấu rắn chắc, kiểu dáng thẩm mỹ, hiện đại. Xe đã được sử dụng kính chắn gió 2 lớp từ tính, cách âm rất tốt, giảm cường độ chiếu sáng của ánh sáng mặt trời. Cabin rộng rãi giúp tầm quan sát rộng hơn, tạo độ an toàn cao. Kích thước bao của xe: 5.18 x 2.20 x 2.50m xe có kích thước bao gọn hơn nhưng đối thủ cùng phân khúc.

Nội thất xe ben Chiến Thắng WAW 5.9 tấn.

Nội thất là một điểm được rất nhiều bác tài quan tâm tới. Xe ben Chiến Thắng 5.9 tấn được thiết kế 3 chỗ ngồi, xẽ đã được trang bị điều hòa 2 chiều, hệ thống giải trí đầy đủ, kính điện , khóa điện, các nút điều khiển được bố trí hợp lý giúp các tài dễ vận hành hơn. Vô lăng 3 chấu mạnh mẽ. Đến với Đại Lý Xe Tải Đức Anh HT quý khách xẽ được tặng 1 số trang bị như: nàn hình giải trí, bọc vô lăng, thảm sàn, dán kính,…

Hệ thống ben xe ben Chiến Thắng 6 tấn.

Xe ben Chiến Thắng 6 tấn được trang bị ben tự đổ và trụ nâng hạ kiểu chữ A tối ưu sức nâng và độ an toàn. Tuy ben được mạ crom xy lanh thủy lực được nhập khẩu đồng bộ hoạt động ổn định. Xắt xi lồng 2 lớp thép chuyên dụng chất lượng cao, có thể lên xuống hàng ở đất nền yếu nhưng vẫn đảm bảo độ cân bằng, chống vặn xe.

Thùng xe ben Chiến Thắng 5T9.

Kích thước thùng xe ben Chiến Thắng 5T9: 3.13 x 2.02 x 0.75m thùng 4.74m3. Thùng xe được hàn với công nghệ hàn bấm đa điểm B07 chắc chắn, thùng bệ vuông vắn, các mối hàn liên kết sắc cạnh, thành thùng cao, tăng tải trọng hàng hóa. Thùng được thiết kế với 3 bửng linh hoạt, 2 bửng 2 bên 1 bửng hậu.

Động cơ xe ben Chiến Thắng 5.9 tấn.

Xe được thiết kế và trang bị cấu hình kỹ thuật hiện đại, được sử dụng động cơ YN33CRD1, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp. Dung tích xilanh lên đến 3.298cm3 cho ra công suất lên đến 85Kw. Đông cơ YN33CRD1 có ưu điểm là cho hiệu suất cao, đạt 120 mã lực tại 3.200 vòng/phút. Đây cũng là dòng động cơ được tiêu thụ mạnh nhất tại Trung Quốc, được rất nhiều ông lớn trong ngành sản xuất xe tải trong nước nhập khẩu và lắp ráp.

Giá bán xe ben Chiến Thắng 5.9 tấn.

Giá bán xe ben Chiến Thắng 5.9 tấn đang được niêm yết là: 478.000.000 triệu đồng (Giá trên chưa bao gồm những khuyến mãi đến từ đại lý). Hiện tại Đại Lý Xe Tải Đức Anh HT hỗ trợ trả góp lên tới 75% giá trị xe. Mọi thông tin Quý khách hàng vui lòng liên hệ: HOTLINE: 0974082222 để được tư vấn và hỗ trợ.

Xem bảng giá xe ben Chiến Thắng tại đây!

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC ANH HƯNG THỊNH

Showroom: 14 Huỳnh Tấn Phát, Thạch Bàn, Long Biên, Hà Nội.
Hotline: 0974.08.2222 - 0973.10.8668
                                                           Facebook: Công Ty Cổ Phần Đức Anh Hưng Thịnh
                                                           Youtube: Xe Tải Đức Anh HT

Thông số kỹ thuật xe ben Chiến Thắng 5.9 tấn.

Nhãn hiệu : WAW WZ5.90/TD1
Số chứng nhận : 0170/VAQ18 - 01/20 - 00
Ngày cấp : 26/8/2020
Loại phương tiện : Ô tô tải (tự đổ)
Xuất xứ : ---
Thông số chung:  

 

Trọng lượng bản thân : 4450 kG
Phân bố : - Cầu trước : 2180 kG
- Cầu sau : 2270 kG
Tải trọng cho phép chở : 5900 kG
Số người cho phép chở : 3 người
Trọng lượng toàn bộ : 10545 kG

 

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 5180 x 2200 x 2500 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 3130 x 2020 x 750/--- mm
Khoảng cách trục : 2860 mm
Vết bánh xe trước / sau : 1760/1605 mm
Số trục : 2  
Công thức bánh xe : 4 x 2  
Loại nhiên liệu : Diesel  

 

Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ: YN33CRD1
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 3298       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 85 kW/ 3200 v/ph
Lốp xe :  
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
Lốp trước / sau: 8.25 - 16 /8.25 - 16
Hệ thống phanh :  
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Khí nén
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Khí nén
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm
Hệ thống lái :  
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Tags:

Chat Facebook