Xe tải ben Chiến Thắng 6.8 tấn 2 cầu láp ra mắt để thay dòng sản phẩm Chiến Thắng 6.2 tấn. Chiến Thắng 6t8 2 cầu láp vẫn giữ được những gì tinh túy từ "người tiền nhiệm" như: kích thước của xe phù hợp với nhiều cung đường tại Việt Nam, cỡ lốp 9.00R20 không quá nhỏ cũng không quá lớn đủ mang đến cho xe khoảng sáng gầm cao, đầu xe nặng khi chở hàng sẽ không bị bênh, khung gầm chắc khỏe... Ngoài ra mẫu xe này còn được trang bị thêm: kính điện, khóa điện, điều hòa, tắt bật ắc quy trên cabin vô cùng tiện lợi, sử dụng dễ dàng. Chắc chắn Chiến Thắng 6.8 tấn 2 cầu sẽ là một khoản đầu tư thông minh, nhanh thu hồi vốn dành cho các bác tài.
Xem video đánh giá xe ben Chiến Thắng 6.8 tấn 2 cầu láp tại đây!
Những mẫu xe ben đời mới của nhà máy Chiến Thắng đã có nhiều thay đổi, đẹp mắt và hiện đại hơn. Mặt trước cabin xe Chiến Thắng 6t8 2 cầu nổi bật với cụm đèn pha thiết kế nằm dọc kết hợp với các dải đèn led tăng hiệu quả chiếu sáng về đêm. Cụm gương chiếu hậu đặt ở đa điểm đảm bảo tầm quan sát rộng cho các bác tài.
Chiến Thắng 6.8 tấn 2 cầu láp có nội thất tiện nghi hơn nhiều so với các đối thủ cùng phân khúc. Xe được trang bị 3 chỗ ngồi rộng rãi, vô lăng trợ lực điện đánh lái nhẹ nhàng, có kính điện, điều hòa hai chiều làm mát nhanh, khóa cửa bằng điện tiện lợi... Hơn thế nữa hệ thống tắt bật ắc quy cũng được tích hợp trên cabin mẫu xe này.
Xe tải ben Chiến Thắng 6t8 2 cầu sử dụng cỡ lốp 9.00-20 đồng bộ cả trước sau. Đối với nhiều bác tài đã và đang chạy dòng sản phẩm Chiến Thắng 6.2 tấn 2 cầu thì đã biết, cỡ lốp 9.00R20 rất phù hợp để chạy đường rừng chỗ gỗ, keo, bạch đàn. Lốp 9.00R20 không quá nhỏ cũng không quá lớn đủ đem đến cho xe khoảng sáng gầm lớn để đi vào những cung đường gồ ghề.
Thùng ben được hàn chắc chắn, mối hàn chỉnh chu, khung sườn dưới đáy thùng được gia cố bằng nhiều thanh thép chịu lực tốt. Kích thước thùng có chiều dài x rộng x cao lần lượt là: 3.760 x 2.120 x 710 (mm) đem đến thể tích bằng mặt lên tới 5.7 khối. Ngoài ra thùng ben của xe Chiến Thắng 6t8 2 cầu láp có thể mở được 5 bửng rất linh hoạt khi di chuyển bốc xếp hàng hóa
Chiến Thắng 6.8 tấn 2 cầu được trang bị một hệ thống khung gầm rất là chắc khỏe và dày dặn đem đến khả năng chịu tải hàng hóa cực tốt. Cầu xe thuộc dạng cầu láp được đúc nguyên khối có độ bền cao phù hợp với những địa hình ở Việt Nam. Hệ thống nhíp gồm hai tầng bản to và dày tăng khả năng chịu tải.
Xe ben Chiến Thắng 6.8 tấn 2 cầu được trang bị động cơ Yuchai YC4D140-48 có công suất cực đại lên tới 103Kw đạt được tại vòng tua máy 2800 vòng/phút, 4 kỳ 4 xi lanh có Turbo tăng áp. Thể tích làm việc của khối động cơ này lên tới 4.2 cm3 đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường, vận hành bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
Giá bán xe ben Chiến Thắng 6.8 tấn 2 cầu láp đang được niêm yết với giá: 574.000.000 triệu đồng (Giá trên chưa bao gồm các khuyến mãi đến từ đại lý – Quý khách liên hệ 0974.08.2222 để nhận giá tốt nhất). Chúng tôi cam kết ở đâu bán rẻ tôi bán rẻ hơn.
Xem bảng giá các dòng xe tải ben Chiến Thắng tại đây!
Xe Tải Đức Anh HT với mục tiêu đem lại nhiều giá trị tốt nhất cho khách hàng, đại lý xin gửi tới Quý khách hàng một số khuyến mại phụ kiện: Lót sàn cabin, dán kính cách nhiệt, bọc vô lăng,… Hiện tại Đại Lý Xe Tải Đức Anh HT hỗ trợ trả góp lên tới 75% giá trị xe. Mọi thông tin Quý khách hàng vui lòng liên hệ: HOTLINE: 0974.08.2222 để được tư vấn và hỗ trợ.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
CHI TIẾT |
Kích thước bao (Dài x rộng x cao): |
5900x2290x2750MM |
Kích thước lòng thùng (m3): |
3760 x 2120 x 710 (5.7 m3) |
Vết bánh xe trước/ sau: |
1800/1690MM |
Chiều dài cơ sở: |
3300MM |
Khoảng sáng gầm xe: |
270MM |
THÔNG SỐ KHỐI LƯỢNG |
|
Khối lượng bản thân: |
6000KG |
Khối lượng hàng hóa chuyên chở: |
6800KG |
Khối lượng toàn bộ: |
12995KG |
SỐ CHỖ NGỒI: |
3 NGƯỜI |
ĐỘNG CƠ |
|
Tên động cơ: |
YC4D140-48 |
Tiêu chuẩn khí thải: |
EURO IV |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi-lanh, cách làm mát: |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, bằng nước, tăng |
|
áp |
Dung tích xy lanh: |
4214cm3 |
Đường kính xy lanh x hành trình piston: |
108×115mm |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay: |
103kw/2800 vòng/phút |
Mô men xoắn lớn nhất/ tốc độ vòng quay: |
450N.m/1400-1800 vòng/phút |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
Ly hợp: |
Đĩa ma sát khô dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số: |
5 số tiến 1 số lùi |