Xe ben Trường Giang 8.5 tấn là xe tải ben có công thức bánh xe 4×2 bao gồm 1 trục dẫn hướng phía trước và một trục truyền động phía sau xe. Nói về xe tải ben trường giang 8,5 tấn hiện nay trên thị trường có rất nhiều chủng loại từ tải trọng đến giá thành. Với ưu điểm mạnh mẽ của xe ben 8.5 tấn, vượt trội về mẫu mã hiện đại, đường nét phóng khoáng, khối lượng tải trọng cao, bền bỉ, có thể trở hàng hóa nhiều, dễ dàng di chuyển đến khắp mọi vùng miền, địa hình khó khăn.
Xem video đánh giá xe tải ben Trường Giang 8.5 tấn tại đây!
Xe ben Trường Giang 8.5 tấn được trang bị khối động cơ Wp4.165E32, dung tích 4257 cc kết hợp cùng Turbo tăng áp, sản sinh công suất 121kw tại 2300 vòng/phút, làm mát bằng khí cho khả năng vận hành mạnh mẽ. Cơ cấu số xe ben 8.5 tấn gồm 8 số tiến, 2 số lùi cầu số trung, đi kèm động cơ tạo nên tính đồng bộ, tăng tuổi thọ cho xe, đồng thời trang bị công nghệ đồng tốc giúp xe vận hành ổn định, cơ cấu vào số nhẹ nhàng, êm ái giúp xe di chuyển linh hoạt trên mọi địa hình. Hệ thống truyền động ly hợp ma sát khô đĩa, dẫn động lực và trợ lực khí nén giúp xe vận hành mạnh mẽ, bền bỉ.
Xe ben Trường Giang 8T5 có cabin khá rộng rãi, được trang bị ghế bọc da,Cabin 03 chỗ ngồi và 1 giường nằm phía sau. Có điều hòa tạo cảm giác thoải mái cho lái xe.
Xe ben 8.5 tấn có kích thước lòng thùng: 4480x2280x690mm. thùng 7.05 khối. Với công nghệ hàn bấm đa điểm B07 chắc chắn, thùng bệ vuông vắn, các mối hàn liên kết sắc cạnh, thành thùng cao nâng tải trọng hàng hóa cao. Thùng mới thiết kế mở 5 bửng linh hoạt, 4 bửng 2 bên hông xe và 1 bửng cuối xe, giúp thuận lợi việc vận chuyển hàng hóa nhanh nhất.
Giá bán niêm yết của xe tải ben Trường Giang 8.5 tấn là: 595.000.000 VNĐ( Chưa bao gồm khuyến mãi đến từ đại lý). Hiện tại Đại Lý Xe Tải Đức Anh HT hỗ trợ trả góp ngân hàng 70% giá trị xe, quý khách hàng chỉ cần trả trước 30%. Mọi thông tin chi tiết quý khách liên hệ HOTLINE: 0974082222 để được tư vấn và hỗ trợ.
Tên thông số | Ô tô thiết kế | Hệ thống phanh | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) | Hệ thống phanh trước/sau |
- Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng.
+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục trước: 400x130 (mm)+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục sau: 400x135 (mm) - Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau
|
|
Công thức bánh xe | 4 x 2R | |||
Kích thước | ||||
Kích thước bao ngoài | 6760 x 2500 x 3030 mm | |||
Khoảnh cách trục | 3980 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 260 mm | Hệ thống treo | ||
Góc thoát trước sau | 34º/38º | Khoảng cách 2 mô nhíp (mm) | mm (Nhíp trước) | mm (Nhíp chính sau) |
Kích thước trong thùng hàng | 4480 x 2280 x 690 | Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) |
||
Trọng lượng | Chiều rộng các lá nhíp (mm) | mm | mm | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 7305 Kg | Chiều dầy các lá nhíp (mm) | mm | mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 16000 Kg | Số lá nhíp | lá | lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) |
8500 Kg | Ký hiệu lốp | ||
Động cơ | Trục 1 | 02/ 11.00R20 | ||
Kiểu loại | WP4.165E32 | Trục 2 | 04/11.00R20 | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát |
Diezel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, tăng áp |
Cabin | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 4500 cm3 | Kiểu loại | Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 105 x 130 mm | Kích thước bao (D x R x C) | 1940 x 2275 x 2250 mm | |
Tỉ số nén | 18:1 | Tính năng chuyển động | ||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) |
121 / 2300 | Tốc độ lớn nhất ô tô | 74,11 km/h | |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) |
600 / 1400 ~ 1600 | Độ dốc lớn nhất ô tô | 37,4 | |
Truyền động | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 9,2 | ||
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động lực,
trợ lực khí nén
|
Hệ thống lái | ||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | Kiểu loại | loại trục vít - e cu bi - Trợ lực thủy lực | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí | Tỉ số truyền cơ cấu lái |
19,55 |