Xe ben Trường Giang 8.75 tấn - là dòng xe ben hạng trung được sản xuất và lắp ráp tại nhà máy ô tô Trường Giang, nội thất, ngoại thất của dòng xe ben 8.75 tấn thiết kế mới hoàn toàn vượt trội hơn các đối thủ khác, dòng xe tải ben Trường Giang đang được khách hàng ưa chuộng nhất hiện nay, với giá thành và chất lượng sản phẩm hợp lý.
Xem video đánh giá xe ben Trường Giang Faw 8.75 tấn tại đây!
Cabin xe ben 8.75 tấn thương hiệu Trường Giang có kiểu dáng thẩm mỹ, hiện đại, bắt mắt nhất, kính chắn gió thiết kế 2 lớp từ tính, cách âm rất tốt, giảm cường độ chiếu sáng của ánh sáng mặt trời. Cabin rộng giúp tầm quan sát rộng hơn, tạo độ an toàn cao.
Phần calang xe được mạ crom tinh tế, sang trọng và độ bền cao.
Hệ thống đèn chiếu sáng xe tải 8.75 tấn được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng halogen mới có cường độ chiếu cao, tia sáng chiếu xa hơn, vận hành ổn định, tăng khả năng quan sát trong đêm.
Xe ben 8,75 tấn Trường Giang đa dạng về màu sắc. Màu chủ đạo là xanh vàng và màu xanh bộ đội.
Lốp xe ben 8.75 tấn thiết kế to hơn, được sử dụng thông số 11,00R 20 , thiết kế 2 bánh trước và 4 bánh sau.
Kích thước lòng thùng xe ben Trường Giang 8.75 tấn: 4.130 x 2.300 x 740 mm. Thùng xe ben trường giang 8.75 tấn với công nghệ hàn bấm đa điểm B07 chắc chắn, thùng bệ vuông vắn, các mối hàn liên kết sắc cạnh, thành thùng cao nâng tải trọng hàng hóa cao.Thùng mới thiết kế mở 5 bửng linh hoạt, 4 bửng 2 bên hông xe và 1 bửng cuối xe, giúp thuận lợi việc vận chuyển hàng hóa nhanh nhất.
Phải nói rằng phần đuôi xe tải ben 8.75 tấn thiết kế rất chắc chắn cùng các điểm nhấn sắc cạnh, tạo cảm giác rất đầm xe, phần đèn chiếu hậu đặt thụt vào trong khi đổ ben sẽ không bị va chạm, cường độ chiếu sáng cao tạo sự an toàn tuyệt đối.
Cầu xe được thiết kế to hơn, chế tạo bằng thép nguyên khối có sức chịu lực tải trọng cao phù hợp với địa hình Việt Nam, nhíp lá có đường kính to, bản nhíp rộng và dầy tăng số lượng nhíp lá hơn trước làm tăng khả năng chịu tải, hệ thống phanh hơi …
Giá bán xe bán xe ben Trương Giang Faw 8.75 tấn đang được niêm yết là: 580.000.000 triệu đồng (Giá trên chưa bao gồm những khuyến mãi đến từ đại lý). Hiện tại Đại Lý Xe Tải Đức Anh HT hỗ trợ trả góp ngân hàng 70% giá trị xe, quý khách hàng chỉ cần trả trước 30%. Mọi thông tin chi tiết quý khách liên hệ HOTLINE: 0974082222 để được tư vấn và hỗ trợ.
Tên thông số | Ô tô thiết kế | Hệ thống phanh | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) | Hệ thống phanh trước/sau |
- Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng.
+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục trước: 400x130 (mm)+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục sau: 400x180 (mm) - Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau
|
|
Công thức bánh xe | 4 x 2R | |||
Kích thước | ||||
Kích thước bao ngoài | 6430 x 2500 x 2970 mm | |||
Khoảnh cách trục | 3650 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 270 mm | Hệ thống treo | ||
Góc thoát trước sau | 20º/26º | Khoảng cách 2 mô nhíp (mm) | mm (Nhíp trước) | mm (Nhíp chính sau) |
Kích thước trong thùng hàng | 4130 x 2300 x 740 | Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) |
||
Trọng lượng | Chiều rộng các lá nhíp (mm) | mm | mm | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 6945 Kg | Chiều dầy các lá nhíp (mm) | mm | mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 15890 Kg | Số lá nhíp | lá | lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) |
8750 Kg | Ký hiệu lốp | ||
Động cơ | Trục 1 | 01/11,00R 20 | ||
Kiểu loại | WP4.165E32 | Trục 2 | 02/11,00R 20 | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát |
Diezel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng
hàng làm mát bằng nước, tăng áp |
Cabin | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 4500 cm3 | Kiểu loại | Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 105 x 130 mm | Kích thước bao (D x R x C) | 2200 x 2350 x 2358 mm | |
Tỉ số nén | 18 : 1 | Tính năng chuyển động | ||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) |
121 / 2300 | Tốc độ lớn nhất ô tô | 75,94 km/h | |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) |
600 / 1400 ~ 1600 | Độ dốc lớn nhất ô tô | 36,7% | |
Truyền động | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 6,9m | ||
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động lực,
trợ lực khí nén
|
Hệ thống lái | ||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | Kiểu loại | loại trục vít - e cu bi - Trợ lực thủy lực | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí | Tỉ số truyền cơ cấu lái | 20,5 mm/rad |