Chào mừng đến với sự ra mắt của xe ben Chiến Thắng WAW 7.4 Tấn - dòng xe ben mới nhất và mạnh mẽ nhất từ Chiến Thắng. Với thiết kế hiện đại và hiệu suất vượt trội, Chiến Thắng 7.4 Tấn là lựa chọn hàng đầu cho việc vận chuyển hàng hóa đa dạng.
Trọng lượng: 7.400 Kg.
Động cơ: YN38CRE1, Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp.
Thiết kế tiện ích và an toàn.
Độ tin cậy cao trong mọi điều kiện vận hành.
Liên Hệ:
Địa chỉ: Số 60/160 Ngọc Trì, Thạch Bàn, Long Biên, Hà Nội.
Số điện thoại: 0974.08.2222
Trong bước tiến mới nhất của ngành công nghiệp ô tô, Chiến Thắng hãnh diện giới thiệu xe ben Chiến Thắng 7.4 Tấn, một biểu tượng mới của sức mạnh và độ tin cậy. Với thiết kế tiên tiến và khả năng vận hành mạnh mẽ, Chiến Thắng 7.4 Tấn hứa hẹn mang lại những trải nghiệm vượt trội cho người dùng và ngành vận tải.
Xe ben Chiến Thắng 7.4 Tấn đẹp mắt từ mọi góc nhìn với thiết kế độc đáo. Kích thước bao ngoài: 5.220 x 2.260 x 2.540 (mm). Không chỉ là sự kết hợp của tính thẩm mỹ và tính chất thực dụng, mà còn là sự hiện đại hóa trong từng đường nét. Ngoại thất sang trọng và nội thất thoải mái đồng lòng hòa quyện, tạo nên không gian làm việc lý tưởng cho người vận hành.
Với động cơ YN38CRE1, Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng mạnh mẽ và công nghệ tiên tiến, cho ra công suất lên tới 95Kw tại vòng tua 3000 vg/ph. Xe ben Chiến Thắng 7.4 Tấn đảm bảo hiệu suất vận hành tối ưu trong mọi điều kiện địa hình và môi trường lái xe. Khả năng vận chuyển hàng hóa lớn và khối lượng lớn mà Chiến Thắng 7.4 Tấn mang lại làm cho nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho các doanh nghiệp vận tải. Đây cũng là dòng động cơ được tiêu thụ mạnh nhất tại Trung Quốc, được rất nhiều ông lớn trong ngành sản xuất xe tải trong nước nhập khẩu và lắp ráp.
Nội Thất Xe Ben 7.4 Tấn.
Nội thất là một điểm được rất nhiều bác tài quan tâm tới. Xe ben Chiến Thắng 7.4 tấn được thiết kế 3 chỗ ngồi, xẽ đã được trang bị điều hòa 2 chiều, hệ thống giải trí đầy đủ, màn hình androi, cam lùi, cam hành trình, kính điện , khóa điện, các nút điều khiển được bố trí hợp lý giúp các tài dễ vận hành hơn. Vô lăng 3 chấu mạnh mẽ. Đến với Đại Lý Xe Tải Đức Anh HT quý khách xẽ được tặng 1 số trang bị như: nàn hình giải trí, bọc vô lăng, thảm sàn, dán kính,…
Độ Tin Cậy Cao
Chiến Thắng 7.4 Tấn được xây dựng để đối mặt với mọi thách thức. Với chất liệu chất lượng cao và công nghệ sản xuất hàng đầu, chiếc xe này mang lại độ tin cậy cao, giảm thiểu thời gian chết máy và bảo đảm hiệu suất hoạt động liên tục.
Kích thước lòng thùng xe ben Chiến Thắng 7.4 tấn: 3.110 x 2.080 x 780 mm. Thùng xe Chiến Thắng 7.4 tấn với công nghệ hàn bấm đa điểm B07 chắc chắn, thùng bệ vuông vắn, các mối hàn liên kết sắc cạnh, thành thùng cao nâng tải trọng hàng hóa cao. Xe ben 7.4 tấn được trang bị ben tự đổ và trụ nâng hạ kiểu chữ A tối ưu sức nâng và độ an toàn. Tuy ben được mạ crom xy lanh thủy lực được nhập khẩu đồng bộ hoạt động ổn định. Xắt xi lồng 2 lớp thép chuyên dụng chất lượng cao, có thể lên xuống hàng ở đất nền yếu nhưng vẫn đảm bảo độ cân bằng, chống vặn xe.
Giá Trị Thêm
Ngoài hiệu suất vận hành và độ tin cậy, Chiến Thắng 7.4 Tấn còn mang lại giá trị thêm cho người dùng thông qua các tính năng tiện ích như hệ thống an toàn tiên tiến và tiết kiệm nhiên liệu.
Chúng tôi cam kết mang lại giá trị thực cho mỗi khoản đầu tư của bạn. Liên hệ ngay để biết thông tin về giá cả và các chương trình khuyến mãi đặc biệt cho xe ben Chiến Thắng 7.4 Tấn.
Liên Hệ
Số điện thoại: 0974.08.2222
Xe ben Chiến Thắng WAW 7.4 Tấn - Nâng tầm doanh nghiệp của bạn với sự hiện đại và độ tin cậy hàng đầu trong ngành xe ben. Hãy đặt hàng ngay để trở thành chủ nhân của chiếc xe mạnh mẽ này!
Thông số kỹ thuật xe ben Chiến Thắng 7.4 Tấn Euro 5 |
|
Hãng xe: Chiến Thắng |
|
Nhãn hiệu |
WAW |
Tự trọng |
4.450 Kg |
Số người cho phép chở |
3 người |
Tải trọng hàng cho phép chở |
7.400kg |
Tổng tải |
12.450Kg |
Kích thước xe Dx Rx C |
5.200x 2.200x 2.550 mm |
Khoảng cách trục |
2.860 mm |
Công thức bánh |
4x2 |
Kiểu động cơ |
YN38CRE1 |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích làm việc |
3.760 cm3 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay |
95kW/ 3.000 v/p |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Cỡ lốp trước/sau |
8.25-20 |
Tỉ số truyền cầu sau |
Đúc phanh hơi 1093 đúc đáy 5.833 |
Hệ thống lái |
Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh chính |
Tang trống dẫn động khí nén |
Loại số |
Hốp số cơ khí/5 tiến + 1 lùi/ Cơ khí |
Kích thước lòng thùng hàng Dx Rx C |
3.200x 2.020x 800 mm |