ĐÁNH GIÁ XE TẢI BEN TRƯỜNG GIANG 8.5 TẤN 2 CẦU US.
Xe tải ben Trường Giang Dongfeng 8.5 tấn 2 cầu US là mẫu xe hạng trung trong dòng xe tải ben Trường Giang. Mang trong mình những ưu điểm vượt trồi về sức mạnh và những tính năng, thiết kế mạnh mẽ. Xe tải ben 8.5 tấn đang là một trong nhũng sản phẩm xe tải ben hạng trung bán chạy nhất thị trường hiện nay.
Xem video giới thiệu xe tải ben Trường Giang Dongfeng 8.5 tấn 2 cầu US tại đây!
Giá xe tải ben Trường Giang Dongfeng 8.5 tấn 2 cầu US
730.000.000 VNĐ
Hỗ trợ trả góp lên tới 70% giá tri xe.
HOTLINE: 0974.08.2222 – 0973.10.8668
Ngoại thất xe tải ben Trường Giang 8.5 tấn.
Xe tải ben 8.5 tấn 2 cầu là dòng xe tải hạng trung, có kích thước bao khá lớn với chiều dài x rộng x cao lần lượt là: 6.460 X 2.480 X 3.000 mm.
Phần lưới tản nhiệt của xe vẫn được thiết kế theo phong cách đặc trưng của Trường Giang. Xe được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng Halogen có cường độ chiếu sáng cao, tia sáng chiếu xa hơn , vận hành ổn định, tăng khả năng quan sát trong đêm, giúp bác tài quan sát tốt hơn khi vạn hành vào ban đêm.
Cản trước được thiết kế nhô ra tạo độ chắc chắn và an toàn khi va chạm. Cụm đèn sương mù được đặt trên cản trước tạo độ nhấn cho phần đầu xe.
Cabin xe được thiết kế với những đường nét nhấn nhá khá ấn tượng, với những đường gân cơ bắp tạo sự mạnh mẽ và cá tính cho xe. Xe còn được tích hợp cụm đèn xi nhân ở hai bên.
Bộ gương chiếu hậu được thiết kế to bản tăng độ quan sát cho bác tài khi điều khiển xe. Kính chắn gió được thiết kế 2 lớp từ tính , cách âm tốt, giảm cường độ chiếu sáng của ánh sáng mặt trời.
Thùng xe ben 8.5 tấn với công nghệ hàn bấm đa điểm B07 chắc chắn, thùng bệ vuông vắn, các mối hàn liên kết sắc cạnh, thành thùng cao 775mm nâng tải trọng hàng hóa cao. Thùng được thiết kế 5 bửng linh hoạt, 4 bửng hai bên hông xe, 1 bửng cuối xe, giúp thuận lợi cho việc vận tải hàng hóa nhanh. Phần đuôi xe thiết kế rất chắc chắn cùng các điểm nhấn sắc cạnh, tạo cảm giác rất đầm xe. Phần đèn hậu đặt thụt vào trong khi đổ ben sẽ không bị va chạm.
Lốp xe tải ben 8.5 tấn 2 cầu được sử dụng lốp 11R20 mang đến sự mạnh mẽ và giúp tổng thể xe trở nên hài hòa và mạnh mẽ.
Nội thất xe ben Trường Giang Dongfeng 8.5 tấn 2 cầu.
Xe tải ben 8.5 tấn 2 cầu sở hữu khoang nội thất rộng rãi. Vói những thiết kế hiện đại, ghế xe đã được trang bị hoàn toàn bằng da và ốp nhựa cứng thượng hạng. Vô lăng vẫn dduwoj thiết kế đặt trưng với thiết kế 3 chấu, cùng với biểu tượng Dongfeng tạo độ nhấn cho vô lăng.
Xe đã được trang bị hẹ thống điều hòa theo xe. Bảng đồng hồ vẫn được thiết kế như các dòng xe tải ben khác. Các chi tiết như hốc quạt điều hòa. Các phím bấm ,…. Đều được làm bằng nhựa cứng thượng hạng tạo nên vẻ đẹp riêng cho nội thất của xe.
Các phương thức kết nối nhưu cổng USB, dầu lọc CD, .. đều được trang bị đầy đủ trên xe.
Động cơ mạnh mẽ.
Xe ben 8.5 tấn 2 cầu US được trang bị khối động cơ mạnh mẽ, các bác tài có thể thoải mái tự tin chinh phục mọi cung đường.
Xe được trang bị hệ thống Turbo Diesen bổ trợ cho hoạt động của động cơ, giúp động cơ hoạt động ổn định và tăng momen xoắn, làm cho tăng công suất của động cơ. Khối động cơ có dung tích 4.257 cm3, công suất tối đa lên tới 118 mã lực.
Xe được trang bị 2 cầu US ( Cầu Mỹ), được thiết kế to bản chế tạo bằng thép nguyên khối có sức chịu tải cao. Phù hợp cho mọi địa hình ở Việt Nam.
Nhíp xe đã được thiết kế kê sto bản và dầy, số lượng nhíp cũng được tăng nhiều hơn các dòng xe cùng phân khúc khác. Khả năng chịu tải cũng được tăng. Xe được trang bị hế thống phanh hơi lốc kê
Tốc độ tối đa mà xe có thể đạt được là 100km/h. Mức tiêu thụ nhiên liệu cũng khá ít: 15 lít /100km.
Xem bảng giá xe tải ben Trường Giang tai đây!
- Giá cả cạnh tranh nhất, thủ tục mua bán thuận tiện, nhanh chóng, uy tín chất lượng...
- Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, Nhận hoàn thành trọn gói các thủ tục cho quý khách hàng.
- Hỗ trợ Quý khách hàng mua xe trả góp lên tới 75% giá trị xe, lãi xuất ưu đãi, thủ tục nhanh chóng.
- Hỗ trợ tư vấn bảo hành, sửa chữa, có nhà xưởng với dịch vụ tốt, đội ngũ kỹ thuật tay nghề cáo, nhiệt tình.
- Cung cấp các phụ tùng thay thế chính hãng cho quý khách hàng nhanh nhất khi quý vị có yêu cầu hoặc đặt hàng.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC ANH HƯNG THỊNH
HOTLINE : 0974 08 2222 - 0973 10 8668
Địa chỉ: Số 182 Cổ Linh, Thạch Bàn, Long Biên, Hà Nội.
Showroom 1: Số 451 đường Nguyễn Văn Linh- Phúc Đồng, Long Biên- Hà Nội.( Cạnh chi cục thuế Long Biên )
Showroom 2: Ngã tư Đông Côi , TT Hồ , Thuận Thành , Bắc Ninh
2 địa chỉ của CTCP Đức Anh Hưng Thịnh quý khách hàng ở đâu gần hãy qua ngay và trải nghiệm sản phẩm đó !
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC ANH HƯNG THỊNH
Showroom: 14 Huỳnh Tấn Phát, Thạch Bàn, Long Biên, Hà Nội.
Hotline: 0974.08.2222 - 0973.10.8668
Thông Số Kỹ Thuật Xe tải ben Trường Giang 8.5T4x4 CẦU REO MỸ:
Tên thông số |
Ô tô thiết kế |
Hệ thống phanh |
Loại phương tiện |
Ô tô tải (tự đổ) |
Hệ thống phanh trước/sau |
- Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng.
+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục trước: 400x130 (mm)
+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục sau: 400x180 (mm)
- Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau
|
Công thức bánh xe |
4 x 4 |
Kích thước |
Kích thước bao ngoài |
6460 x 2480 x 3000 mm |
Khoảnh cách trục |
3710 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
290 mm |
Hệ thống treo |
Góc thoát trước sau |
30º/25º |
Khoảng cách 2 mô nhíp (mm) |
mm (Nhíp trước) |
mm (Nhíp chính sau) |
Kích thước trong thùng hàng |
4100 x 2285 x 755 |
Hệ số biến dạng nhíp
(1-1,5) |
|
|
Trọng lượng |
Chiều rộng các lá nhíp (mm) |
mm |
mm |
Trọng lượng bản thân (Kg) |
7195 Kg |
Chiều dầy các lá nhíp (mm) |
mm |
mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) |
15890 Kg |
Số lá nhíp |
lá |
lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép
tham gia giao thông (Kg) |
8500 Kg |
Ký hiệu lốp |
Động cơ |
Trục 1 +2 |
02/11,00 - 20 |
Kiểu loại |
YC4E160-33 |
Trục 3+4 |
|
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh,
cách bố trí xi lanh, làm mát |
Diezel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng
hàng làm mát bằng nước, tăng áp |
Cabin |
Dung tích xi lanh (cm3) |
4257 cm3 |
Kiểu loại |
Loại Cabin lật, 02 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) |
110 x 112 mm |
Kích thước bao (D x R x C) |
2035 x 2380 x 2350 mm |
Tỉ số nén |
17,5 : 1 |
Tính năng chuyển động |
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay
(vòng/phút) |
118 / 2600 |
Tốc độ lớn nhất ô tô |
74,1 km/h |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay
(vòng/phút) |
520 / 1300 ~ 1700 |
Độ dốc lớn nhất ô tô |
43% |
Truyền động |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
9,8m |
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động lực,
trợ lực khí nén
|
Hệ thống lái |
Kiểu hộp số |
Hộp số cơ khí |
Kiểu loại |
loại trục vít - e cu bi - Trợ lực thủy lực |
Kiểu dẫn động |
Dẫn động cơ khí |
Tỉ số truyền cơ cấu lái |
21 mm/rad
|