Thông tin xe ben Trường Giang Dongfeng 3 chân.
- Xe tải ben Trường Giang Dongfeng 3 chân là mẫu xe tải ben hạng nặng trong dòng xe tải ben Trường Giang.
- Là một trong những sản phẩm xe tải ben hạng nặng bán chạy nhất tại thị trường xe tải tại Việt Nam.
- Mang trong mình những ưu điểm vượt trội về sức mạnh, thiết kế mạnh mẽ.
- Được trang khối động cơ cực khủng và bền bỉ cùng những trang thiết bị bậc nhất ở các dòng xe tải ben.
Toản cảnh xe tải ben 3 chân Dongfeng
Giá bán xe tải ben 3 chân Dongfeng
1.170.000.000
Hỗ trợ trả góp lên tới 75% giá trị xe.
Trường Giang Dongfeng 3 chân – Thiết Kế Mạnh Mẽ.
Kích thước
Xe tải Dongfeng 3 chân thược dòng xe tải hạng nặng, có kích thước bao khá lớn với chiều dai x chiều rộng x cao lần lượt là 7.740x2.480x3.180/3.200 mm.
Ngoại thất
Ngoại thất xe tải ben 3 chân Dongfeng.
- Lưới tản nhiệt vẫn được sử dụng thiết kế đặc trưng của Trường Giang , ở giữa là biểu tượng 2 con cá heo.
- Xe được trang bị cụm đèn pha Halogen được thiết kế khá sắc xảo, có cường độ chiếu sang cao.
- Cản trước được thiết kế nhô ra tạo độ chắc chắn và an toàn khi va chạm.
- Cabin được thiết kế nhấn nhá ấn tượng với những đường gân cơ bắp tạo sự cá tính và mạnh mẽ cho xe. Tích hợp đèn xi nhan ở hai bên.
- Bộ gương chiếu hậu được thiết kế to bản, tăng độ quan sát cho bác tài.
- Thùng xe với những đường gân nổi, dứt khoát tạo độ cơ bắp cho xe.
- Lốp xe Dongfeng 3 chân sử dụng lốp 11R20 mang đến sự mạnh mẽ và giúp tổng thể xe trở nên hài hòa và mạnh mẽ.
- Đuôi xe được thiết kế chắc chắn, cản sau được làm chắc chắn. Cụm đèn hậu bản rộng được thiết kế thụt vào bên trong. Khi đổ ben sẽ không bị va chạm.
Trường Giang Dongfeng 3 chân - Nội Thất Và Tiện Nghi.
Nội Thất
Nội thất xe tải ben 3 chân Dongfeng.
- Xe tải ben 3 chân Dongfeng sở hữu khoang nội thất rộng rãi, thoải mái.
- Ghế xe được bọc hoàn toàn bằng da và ốp nhựa cứng thượng hạng.
- Vô lăng được thiết kế 3 chấu cùng với biểu tượng Trường Giang Dongfeng tạo độ nhấn cho vô lăng.
- Xe được trang bị 1 giường tạo ra một không gian riêng cho bác tài khi cần nghỉ ngơi.
- Hệ thống điều hòa khí hậu 2 chiều.
- Bảng đồng hồ vẫn được thiết kế như các dòng xe tải ben khác.
- Ghế ngồi phía trước là ghế hơi có thể tùy chỉnh cho mình vị trí thoải mái nhất.
- Các chi tiết khác như hốc quạt điều hòa. Các phím bấm ,… đều được làm bằng nhựa tạo nên vẻ riêng biệt.
- Các phương thức kết nối như cổng USB, đầu lọc CD,…. Đều được trang bị đầy đủ trên xe.
Đánh giá xe tải ben 3 chân Trường Giang Dongfeng.
Động Cơ Vận Hành Mạnh Mẽ.
Trường Giang Dongfeng 3 chân được trang bị động cơ mạnh mẽ, các bác tài có thể tự tin chinh phục mọi cung đường .
- Khối động cơ có dung tích 7255cm3, công suất tối đa lên tới 191 mã lực tại 2.300 vòng/phút.
- Cầu xe được thiết kế to bản, được chế tạo bằng thép nguyên khối có sức chịu tải cao. Phù hợp cho mọi địa hình tại Việt Nam
- Nhíp được thiết kế to bản và dầy, tăng số lượng nhíp lá hơn trước làm tăng khả năng chịu tải.
Xe của 1 khách hàng đã độ thùng.
Xem đánh giá một số dòng xe tải khác tại đây!
- Giá cả cạnh tranh nhất, thủ tục mua bán thuận tiện, nhanh chóng, uy tín chất lượng...
- Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, Nhận hoàn thành trọn gói các thủ tục cho quý khách hàng.
- Hỗ trợ Quý khách hàng mua xe trả góp lên tới 75% giá trị xe, lãi xuất ưu đãi, thủ tục nhanh chóng.
- Hỗ trợ tư vấn bảo hành, sửa chữa, có nhà xưởng với dịch vụ tốt, đội ngũ kỹ thuật tay nghề cáo, nhiệt tình.
- Cung cấp các phụ tùng thay thế chính hãng cho quý khách hàng nhanh nhất khi quý vị có yêu cầu hoặc đặt hàng.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC ANH HƯNG THỊNH
HOTLINE : 0974 08 2222 - 0973 10 8668
Địa chỉ: Số 182 Cổ Linh, Thạch Bàn, Long Biên, Hà Nội.
Showroom 1: Số 451 đường Nguyễn Văn Linh- Phúc Đồng, Long Biên- Hà Nội.( Cạnh chi cục thuế Long Biên )
Showroom 2: Ngã tư Đông Côi , TT Hồ , Thuận Thành , Bắc Ninh
2 địa chỉ của CTCP Đức Anh Hưng Thịnh quý khách hàng ở đâu gần hãy qua ngay và trải nghiệm sản phẩm đó ! CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC ANH HƯNG THỊNH
Showroom: 14 Huỳnh Tấn Phát, Thạch Bàn, Long Biên, Hà Nội.
Hotline: 0974.08.2222 - 0973.10.8668
Thông Số Kỹ Thuật Xe tải ben Trường Giang US13B6X6:
Tên thông số |
Ô tô thiết kế |
Hệ thống phanh |
Loại phương tiện |
Ô tô tải (tự đổ) |
Hệ thống phanh trước/sau |
- Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng.
+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục trước: 400x130 (mm)
+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục sau: 400x180 (mm)
- Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau
|
Công thức bánh xe |
6 x 6 |
Kích thước |
Kích thước bao ngoài |
7740 x 2480 x 3180/3200 mm |
Khoảnh cách trục |
3700+1350 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
330 mm |
Hệ thống treo |
Góc thoát trước sau |
26º/50º |
Khoảng cách 2 mô nhíp (mm) |
mm (Nhíp trước) |
mm (Nhíp chính sau) |
Kích thước trong thùng hàng |
5250 x 2320/840x960 |
Hệ số biến dạng nhíp
(1-1,5) |
|
|
Trọng lượng |
Chiều rộng các lá nhíp (mm) |
mm |
mm |
Trọng lượng bản thân (Kg) |
10770 Kg |
Chiều dầy các lá nhíp (mm) |
mm |
mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) |
24000 Kg |
Số lá nhíp |
lá |
lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép
tham gia giao thông (Kg) |
13035 Kg |
Ký hiệu lốp |
Động cơ |
Trục 1 |
01/11,00R 20/12.00R20 |
Kiểu loại |
YC6A260-33 |
Trục 2+3 |
02/11,00R 20/12.00R20 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh,
cách bố trí xi lanh, làm mát |
Diezel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng
hàng làm mát bằng nước, tăng áp |
Cabin |
Dung tích xi lanh (cm3) |
7255 cm3 |
Kiểu loại |
Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) |
108 x 132 mm |
Kích thước bao (D x R x C) |
1950 x 2280 x 2310 mm |
Tỉ số nén |
17:1 |
Tính năng chuyển động |
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay
(vòng/phút) |
191 / 2300 |
Tốc độ lớn nhất ô tô |
81,87 km/h |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay
(vòng/phút) |
1000 / 1200 ~ 1600 |
Độ dốc lớn nhất ô tô |
48,25% |
Truyền động |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
11,1m |
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động lực,
trợ lực khí nén
|
Hệ thống lái |
Kiểu hộp số |
Hộp số cơ khí |
Kiểu loại |
loại trục vít - e cu bi - Trợ lực thủy lực |
Kiểu dẫn động |
Dẫn động cơ khí |
Tỉ số truyền cơ cấu lái |
21 mm/rad
|