Với những Quy định mới của nhà nước, hầu hết các mẫu xe đời mới bây giờ đều hướng đến sự gọn gàng để thuận tiện di chuyển. Có thể chở vật liệu nhiều cung đường kể cả đường nhỏ hoặc hạn chế chiều cao. Nhưng lại đòi hỏ thùng phải chở được nhiều hàng. Mà quan trọng nhất là giá thành phải rẻ. Vậy những yếu tố đó lại có trên mấu xe ben TMT 8.2 tấn (KC850D) này.
Nhằm đáp ứng nhu cầu thương mại nhưu hiện nay ở phân khúc xe tải trung được ưu chượng tại các công trình xây dựng nông thôn đường nhỏ hẹp mà xe 3,4 chân không thể vào, nay nhà máy TMT Motors đã cho ra mắt sản phẩm xe ben TMT 8.2 tấn.
Có rất nhiều bác tài khi lần đầu ngồi trên mẫu xe ben TMT 8.2 tấn này đều cho ý kiến về chất lượng tuyệt vời của nhà máy TMT đem lại cho mẫu xe này.
Chắc chắn đây sẽ là sản phẩm mang đến bước ngoặt mới cho phân khúc xe ben trên 8 tấn, đây cũng là một đối thủ đáng gờm với các hãng xe khác đang có mặt trên thị trường xe tải tại Việt Nam.
xe ben 8.2 tấn với thiết kế thùng hàng: 3.76 x 2.29 x 0.75 m cho lòng thùng chở được 6.5 khối.
Nội thất của xe vô cùng sang trọng, một thiết kế đi theo thời đại. Với thiết kế các nút điều khiển bố trí dễ nhìn, chất liệu tốt cho người sử dụng thật cảm giác khi ngồi trên xe. Và đặc biệt là cách bố trí này giúp người sử dụng dễ dàng.
Thiết kế với 3 chỗ ngồi, ghế bọc da đẹp mắt và sang trọng, thơm tho và sạch sẽ rất dễ dàng vệ sinh. Kính lên xuống điện, các bác tài không còn phải quay tay nữa.
Cầu sau cho tải hàng hóa lên đến 10 tấn, tỉ số truyền 6.33.
Hệ thống nhíp trước với 8 lá nhíp dày bản rộng, nhíp sau 2 tầng với nhíp chính 12 lá và nhíp phụ là 8 lá cho khả năng chịu tải tốt.
Sử dụng ben chữ A với đường kính 160mm được thiết kế goc đặt lực chắc chắn và gọn, chính vì thế hệ thống nâng hạ tăng gấp đôi tải trọng cho phép.
Những khuyến mại khi mua xe tại Đức Anh HT.
Xe Tải Đức Anh HT với mục tiêu đem lại nhiều giá trị tốt nhất cho khách hàng, đại lý xin gửi tới Quý khách hàng một số khuyến mại phụ kiện: Lót sàn cabin, dán kính cách nhiệt, bọc vô lăng,… Hiện tại Đại Lý Xe Tải Đức Anh HT hỗ trợ trả góp lên tới 75% giá trị xe. Mọi thông tin Quý khách hàng vui lòng liên hệ: HOTLINE: 0974.08.2222 để được tư vấn và hỗ trợ.
Kiểu loại xe | Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) |
Nhãn hiệu | TMT | |
Mã kiểu loại | KC10385D-E4 | |
Công thức bánh xe | 4×2 | |
Khối lượng (kg) | Khối lượng bản thân | 5605 |
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất/cho phép TGGT lớn nhất | 8200/8200 | |
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/ cho phép TGGT lớn nhất | 14000/14000 | |
Số người cho phép chở, tính cả người lái | 3(195kg) | |
Kích thước (mm) | Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao | 5920x2500x2620 |
Kích thước lòng thùng: Dài x Rộng x Cao | 3760x2290x750 | |
Khoảng cách trục | 3300 | |
Vết bánh xe trước/sau | 1765/1710 | |
Vết xe bánh xe sau phía ngoài | 2010 | |
Động cơ | Kiểu loại động cơ | YC4D140-48 |
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát,… | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp | |
Thể tích làm việc (cm3) | 4214 | |
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 103/2800 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Hệ thống truyền lực và chuyển động | Kiểu loại/Dẫn động ly hợp | Đĩa ma sát khô/Dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Mã hiệu/loại/số cấp tiến – lùi/điều khiển hộp số | 653H-226D-80/Hộp số cơ khí/6 số tiến + 1 số lùi/Cơ khí | |
Hộp phân phối/Số cấp/Điều khiển | Cơ khí/2 cấp/Khí nén | |
Vị trí cầu chủ động | cầu sau | |
Cầu trước | LS30G000-045W02 | |
Cầu sau | LS24C633-100W02; 10 tấn; tỉ số truyền 6,33 | |
Lốp | 9.00-20 | |
Hệ thống treo | Hệ thống treo trước | 8 lá |
Hệ thống treo sau | Nhíp chính 12 lá, nhíp phụ 8 lá | |
Hệ thống lái | Mã hiệu | 3401YJ-010BX |
Loại cơ cấu lái | Trục vít ê cu bi | |
Trợ lực | Trợ lực thuỷ lực | |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh chính | Tang trống dẫn động khí nén |
Thân xe | Cabin | Cabin lật |
Loại thân xe | Khung xe chịu lực 2 lớp 8+5 (mm) | |
Chassis | 240x65x(8+5) (mm) | |
Loại dây đai an toàn | Ghế lái: 3 điểm Ghế phụ: 3 điểm/2 điểm |
|
Thiết bị chuyên dùng | Hệ thống ben | HG-F160x600; đường kính 160mm |
Khác | Loại ắc quy/Điện áp dung lượng | 2x12Vx100Ah |
Dung tích thùng nhiên liệu | 140 lít | |
Tiêu hao nhiên liệu | Tuỳ cung đường và tải trọng |