So sánh sản phẩm
XE TẢI BEN TMT 8.2 TẤN KC850D

XE TẢI BEN TMT 8.2 TẤN KC850D

Hãy trở thành người đầu tiên đánh giá sản phẩm này( 0)

Liên hệ: 0974082222

  • Mã sản phẩm:
  • KC850D
  • Đơn vị tính:
  • Chiếc
  • Tình trạng:
  • Nổi bật
  • Nhà cung cấp:
Thêm vào giỏ hàng

Xe tải ben TMT 8.2 tấn KC850D.

Với những Quy định mới của nhà nước, hầu hết các mẫu xe đời mới bây giờ đều hướng đến sự gọn gàng để thuận tiện di chuyển. Có thể chở vật liệu nhiều cung đường kể cả đường nhỏ hoặc hạn chế chiều cao. Nhưng lại đòi hỏ thùng phải chở được nhiều hàng. Mà quan trọng nhất là giá thành phải rẻ. Vậy những yếu tố đó lại có trên mấu xe ben TMT 8.2 tấn (KC850D) này.

Ngoại thất xe ben TMT 8.2 tấn.

Nhằm đáp ứng nhu cầu thương mại nhưu hiện nay ở phân khúc xe tải trung được ưu chượng tại các công trình xây dựng nông thôn đường nhỏ hẹp mà xe 3,4 chân không thể vào, nay nhà máy TMT Motors đã cho ra mắt sản phẩm xe ben TMT 8.2 tấn.

Có rất nhiều bác tài khi lần đầu ngồi trên mẫu xe ben TMT 8.2 tấn này đều cho ý kiến về chất lượng tuyệt vời của nhà máy TMT đem lại cho mẫu xe này.

Chắc chắn đây sẽ là sản phẩm mang đến bước ngoặt mới cho phân khúc xe ben trên 8 tấn, đây cũng là một đối thủ đáng gờm với các hãng xe khác đang có mặt trên thị trường xe tải tại Việt Nam.

xe ben 8.2 tấn với thiết kế thùng hàng: 3.76 x 2.29 x 0.75 m cho lòng thùng chở được 6.5 khối.

Nội thất xe ben TMT KC850D.

Nội thất của xe vô cùng sang trọng, một thiết kế đi theo thời đại. Với thiết kế các nút điều khiển bố trí dễ nhìn, chất liệu tốt cho người sử dụng thật cảm giác khi ngồi trên xe. Và đặc biệt là cách bố trí này giúp người sử dụng dễ dàng.

Thiết kế với 3 chỗ ngồi, ghế bọc da đẹp mắt và sang trọng, thơm tho và sạch sẽ rất dễ dàng vệ sinh. Kính lên xuống điện, các bác tài không còn phải quay tay nữa.

Khung gầm động cơ xe ben KC850D.

Cầu sau cho tải hàng hóa lên đến 10 tấn, tỉ số truyền 6.33.

Hệ thống nhíp trước với 8 lá nhíp dày bản rộng, nhíp sau 2 tầng với nhíp chính 12 lá và nhíp phụ là 8 lá cho khả năng chịu tải tốt.

Sử dụng ben chữ A với đường kính 160mm được thiết kế goc đặt lực chắc chắn và gọn, chính vì thế hệ thống nâng hạ tăng gấp đôi tải trọng cho phép.

Những khuyến mại khi mua xe tại Đức Anh HT.

Xe Tải Đức Anh HT với mục tiêu đem lại nhiều giá trị tốt nhất cho khách hàng, đại lý xin gửi tới Quý khách hàng một số khuyến mại phụ kiện: Lót sàn cabin, dán kính cách nhiệt, bọc vô lăng,… Hiện tại Đại Lý Xe Tải Đức Anh HT hỗ trợ trả góp lên tới 75% giá trị xe. Mọi thông tin Quý khách hàng vui lòng liên hệ: HOTLINE: 0974.08.2222 để được tư vấn và hỗ trợ.

  • Chính sách bảo hành tốt nhất Việt nam : 3 năm hoặc 100.000km.
  • Chính sách bảo hành bảo dưỡng tốt nhất Việt nam : Tại nhà.
  • Hỗ trợ vay mua xe trả góp lãi xuất thấp : 70-80% giá trị của xe.
  • Hỗ trợ toàn bộ thủ tục , hồ sơ vay trả góp, không cần chứng minh bảng lương.
  • Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm tại tỉnh của khách.
  • Chìa khóa giao tay – Giao xe tận nhà miễn phí.
  • Hỗ trợ tối đa mọi thắc mắc, tư vấn, hỗ trợ sau mua xe.

 

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC ANH HƯNG THỊNH

Showroom: 14 Huỳnh Tấn Phát, Thạch Bàn, Long Biên, Hà Nội.
Hotline: 0974.08.2222 - 0973.10.8668
                                                           Facebook: Công Ty Cổ Phần Đức Anh Hưng Thịnh
                                                           Youtube: Xe Tải Đức Anh HT

Thông số kỹ thuật xe ben TMT 8.2 tấn KC850D.

Kiểu loại xe Loại phương tiện Ô tô tải (tự đổ)
Nhãn hiệu TMT
Mã kiểu loại KC10385D-E4
Công thức bánh xe 4×2
Khối lượng (kg) Khối lượng bản thân 5605
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất/cho phép TGGT lớn nhất 8200/8200
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/ cho phép TGGT lớn nhất 14000/14000
Số người cho phép chở, tính cả người lái 3(195kg)
Kích thước (mm) Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao 5920x2500x2620
Kích thước lòng thùng: Dài x Rộng x Cao 3760x2290x750
Khoảng cách trục 3300
Vết bánh xe trước/sau 1765/1710
Vết xe bánh xe sau phía ngoài 2010
Động cơ Kiểu loại động cơ YC4D140-48
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát,… Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
Thể tích làm việc (cm3) 4214
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) 103/2800
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Hệ thống truyền lực và chuyển động Kiểu loại/Dẫn động ly hợp Đĩa ma sát khô/Dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén
Mã hiệu/loại/số cấp tiến – lùi/điều khiển hộp số 653H-226D-80/Hộp số cơ khí/6 số tiến + 1 số lùi/Cơ khí
Hộp phân phối/Số cấp/Điều khiển Cơ khí/2 cấp/Khí nén
Vị trí cầu chủ động cầu sau
Cầu trước LS30G000-045W02
Cầu sau LS24C633-100W02; 10 tấn; tỉ số truyền 6,33
Lốp 9.00-20
Hệ thống treo Hệ thống treo trước 8 lá
Hệ thống treo sau Nhíp chính 12 lá, nhíp phụ 8 lá
Hệ thống lái Mã hiệu 3401YJ-010BX
Loại cơ cấu lái Trục vít ê cu bi
Trợ lực Trợ lực thuỷ lực
Hệ thống phanh Hệ thống phanh chính Tang trống dẫn động khí nén
Thân xe Cabin Cabin lật
Loại thân xe Khung xe chịu lực 2 lớp 8+5 (mm)
Chassis 240x65x(8+5) (mm)
Loại dây đai an toàn Ghế lái: 3 điểm
Ghế phụ: 3 điểm/2 điểm
Thiết bị chuyên dùng Hệ thống ben HG-F160x600; đường kính 160mm
Khác Loại ắc quy/Điện áp dung lượng 2x12Vx100Ah
Dung tích thùng nhiên liệu 140 lít
Tiêu hao nhiên liệu Tuỳ cung đường và tải trọng
Tags:

Chat Facebook